KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi   |  Tải toàn bộ biểu ghi 

Tìm thấy  96  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3 4       Sắp xếp theo :         
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 "Vườn học": Lò luyện thi đầu tiên/ Văn Du . - Tr.43 Hà Nội Ngày nay, 2018.- Số Xuân,
2 Ba vị tiến sĩ và cây đa ba đại ở làng Khúc Thuỷ/ Ngô Phương Bá . - Tr.34,35 Xưa & nay, 2008. - Số 303, tháng 3,
3 Bát Tràng làng gốm, làng khoa bảng/ Tân An . - Tr.10-11 Hà Nội ngàn năm, 2005. - Số 22, tháng 11,
4 Bình Vọng giữ gìn văn hóa đọc làng quê/ Ý Nhi . - Tr.7 Quốc phòng Thủ đô, 2020.- Số 1050, 23 tháng 6,
5 Các bậc khoa bảng huyện Thọ Xương và huyện Vĩnh Thuận/ Trần Duy Bá . - Tr.16-17 Tri tân, 1943. - số 114,
6 Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội : Sách tham khảo / Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức đồng chủ biên . - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 621tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PM.020937, VV.008576
  • 7 Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: đồng chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2004. - 551tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: M96396, VL24375, VL24376, VL24500, VL24501
  • 8 Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: đồng chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2004. - 252tr.; 22cm
  • Thông tin xếp giá: TLVL31, TLVL32, TLVL33, TLVL34
  • 9 Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội: Sách tham khảo/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: Chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 2010. - 623tr.; 24cm
  • Thông tin xếp giá: HVL3130, HVL3131
  • 10 Các làng khoa bảng Thăng Long Hà Nội: Sách tham khảo/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức đồng chủ biên . - H.: Chính Trị Quốc Gia, 2010. - 623tr..; 24cm
  • Thông tin xếp giá: DM16500, M121590, M121591, M121592
  • 11 Các làng khoa bảng Thăng Long- Hà Nội / Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: đồng chủ biên . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 552 tr. ; 22 cm
  • Thông tin xếp giá: HVL2293, PM.010616, VV.005386
  • 12 Các nhà khoa bảng đất Thăng Long/ Trần Hồng Đức . - Tr.14-15 Thăng Long - Hà Nội ngàn năm, 2005. - Số 29,
    13 Các nhà khoa bảng Việt Nam (1075 - 1919)/ Ngô Đức Thọ chủ biên; Nguyễn Thúy Nga, Nguyễn Thúy Mùi: biên soạn . - H.: Văn học, 1993. - 1024tr.; 25cm
  • Thông tin xếp giá: HVL310, HVL311
  • 14 Các nhà khoa bảng Việt Nam (1075 - 1919)/ Ngô Đức Thọ: chủ biên, Nguyễn Thúy Nga, Nguyễn Hữu Mai . - H.: Văn học, 1993. - 1027tr.; 24cm
  • Thông tin xếp giá: VL9461
  • 15 Các nhà khoa bảng Việt Nam 1075-1919 / Ngô Đức Thọ biên soạn . - H. : Văn học, 1993. - 1025 Tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.019742, VV.002280, VV.002289
  • 16 Các nhà khoa bảng Việt Nam : 1075 - 1919 / Ngô Đức Thọ chủ biên, Nguyễn Thúy Nga, Nguyễn Hữu Mùi biên soạn . - Tái bản có bổ sung chỉnh lý. - H. : Văn học, 2007. - 875tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: DC.003402, VV.007516
  • 17 Các nhà khoa bảng, trí thức và nghệ nhân tiêu biểu huyện Thường Tín (1075 - 2015)/ Nguyễn Tiến Minh, Phùng Văn Quốc, Nguyễn Văn Tiến .. : biên soạn . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2017. - 344tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: HVL3776, HVL3777
  • 18 Các vị Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam / Trần Hồng Đức . - H : Văn hóa Thông tin, 2006. - 390 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: DC.003186, LCL3868
  • 19 Các vị trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam / Trần Hồng Đức . - H. : Văn học thông tin, 1999. - 257tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: DC.002204, PM.017793, VN.016501
  • 20 Các vị trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam/ Trần Hồng Đức . - H.: Văn hóa thông tin, 2006. - 390tr.; 24cm
  • Thông tin xếp giá: DM6032, DM6033, LCL3864, LCL3865, LCL3866, LCL3867, M103295, M103296, M103297, VL28709, VL28710
  • 21 Chất "văn" ở một làng nghề/ Nguyễn Trọng Văn . - Tr.10 Hà Nội ngày nay, 2022.- Số 279, 15 tháng 3,
    22 Có một "làng tiến sĩ"/ Huy Hùng . - Tr.5 Hà Nội mới cuối tuần, 2004. - Số 505 (27/11),
    23 Có một văn hiến Hà Tây qua các làng khoa bảng/ T.S Bùi Xuân Đính . - Tr.67 - 71 Tản Viên Sơn, 2005.- Số 8, tháng 7,
    24 Cổ Đô - Làng họa sĩ/ Sơn Tùng . - Tr.4 Hà Nội mới, 2013.- 8tháng 9,
    25 Danh hương - Kẻ Cót/ Tân An . - Tr.8+9+10 Hà Nội ngàn năm, 2006. - Số 29, tháng 2,
    26 Danh hương khoa bảng Ngọc Than/ Nguyễn Kiều Xinh . - Tr.13 Hà Nội ngày nay, 2013, Số 58, 5 tháng 4,
    27 Danh tài đất Thanh Oai/ Đoàn Hoà . - Tr.8 Nông thôn ngày nay, 2011. - Số 199, 20 tháng 8,
    28 Dòng họ khoa bảng lừng lẫy đất Thăng Long xưa/ Phương Bùi . - Tr.16 Lao động Thủ đô, 2020.- Số 41, 07 tháng 4,
    29 Dòng họ tài danh bậc nhất/ Anh Chi . - Tr.13 Nguyệt san Nông thôn ngày nay, 2011. - Tháng 12,
    30 Đại Áng anh hùng và phát triển/ Lý Anh Quý . - Tr.6 Kinh tế và đô thị, 2004. - 17 tháng 12,