1 | | "Vườn học": Lò luyện thi đầu tiên/ Văn Du . - Tr.43 Hà Nội Ngày nay, 2018.- Số Xuân, |
2 | | Ba vị tiến sĩ và cây đa ba đại ở làng Khúc Thuỷ/ Ngô Phương Bá . - Tr.34,35 Xưa & nay, 2008. - Số 303, tháng 3, |
3 | | Bát Tràng làng gốm, làng khoa bảng/ Tân An . - Tr.10-11 Hà Nội ngàn năm, 2005. - Số 22, tháng 11, |
4 | | Bình Vọng giữ gìn văn hóa đọc làng quê/ Ý Nhi . - Tr.7 Quốc phòng Thủ đô, 2020.- Số 1050, 23 tháng 6, |
5 | | Các bậc khoa bảng huyện Thọ Xương và huyện Vĩnh Thuận/ Trần Duy Bá . - Tr.16-17 Tri tân, 1943. - số 114, |
6 | | Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội : Sách tham khảo / Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức đồng chủ biên . - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 621tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PM.020937, VV.008576 |
7 | | Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: đồng chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2004. - 551tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M96396, VL24375, VL24376, VL24500, VL24501 |
8 | | Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: đồng chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2004. - 252tr.; 22cm Thông tin xếp giá: TLVL31, TLVL32, TLVL33, TLVL34 |
9 | | Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội: Sách tham khảo/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: Chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 2010. - 623tr.; 24cm Thông tin xếp giá: HVL3130, HVL3131 |
10 | | Các làng khoa bảng Thăng Long Hà Nội: Sách tham khảo/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức đồng chủ biên . - H.: Chính Trị Quốc Gia, 2010. - 623tr..; 24cm Thông tin xếp giá: DM16500, M121590, M121591, M121592 |
11 | | Các làng khoa bảng Thăng Long- Hà Nội / Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: đồng chủ biên . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 552 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: HVL2293, PM.010616, VV.005386 |
12 | | Các nhà khoa bảng đất Thăng Long/ Trần Hồng Đức . - Tr.14-15 Thăng Long - Hà Nội ngàn năm, 2005. - Số 29, |
13 | | Các nhà khoa bảng Việt Nam (1075 - 1919)/ Ngô Đức Thọ chủ biên; Nguyễn Thúy Nga, Nguyễn Thúy Mùi: biên soạn . - H.: Văn học, 1993. - 1024tr.; 25cm Thông tin xếp giá: HVL310, HVL311 |
14 | | Các nhà khoa bảng Việt Nam (1075 - 1919)/ Ngô Đức Thọ: chủ biên, Nguyễn Thúy Nga, Nguyễn Hữu Mai . - H.: Văn học, 1993. - 1027tr.; 24cm Thông tin xếp giá: VL9461 |
15 | | Các nhà khoa bảng Việt Nam 1075-1919 / Ngô Đức Thọ biên soạn . - H. : Văn học, 1993. - 1025 Tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: PM.019742, VV.002280, VV.002289 |
16 | | Các nhà khoa bảng Việt Nam : 1075 - 1919 / Ngô Đức Thọ chủ biên, Nguyễn Thúy Nga, Nguyễn Hữu Mùi biên soạn . - Tái bản có bổ sung chỉnh lý. - H. : Văn học, 2007. - 875tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: DC.003402, VV.007516 |
17 | | Các nhà khoa bảng, trí thức và nghệ nhân tiêu biểu huyện Thường Tín (1075 - 2015)/ Nguyễn Tiến Minh, Phùng Văn Quốc, Nguyễn Văn Tiến .. : biên soạn . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2017. - 344tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL3776, HVL3777 |
18 | | Các vị Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam / Trần Hồng Đức . - H : Văn hóa Thông tin, 2006. - 390 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: DC.003186, LCL3868 |
19 | | Các vị trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam / Trần Hồng Đức . - H. : Văn học thông tin, 1999. - 257tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002204, PM.017793, VN.016501 |
20 | | Các vị trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam/ Trần Hồng Đức . - H.: Văn hóa thông tin, 2006. - 390tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM6032, DM6033, LCL3864, LCL3865, LCL3866, LCL3867, M103295, M103296, M103297, VL28709, VL28710 |
21 | | Chất "văn" ở một làng nghề/ Nguyễn Trọng Văn . - Tr.10 Hà Nội ngày nay, 2022.- Số 279, 15 tháng 3, |
22 | | Có một "làng tiến sĩ"/ Huy Hùng . - Tr.5 Hà Nội mới cuối tuần, 2004. - Số 505 (27/11), |
23 | | Có một văn hiến Hà Tây qua các làng khoa bảng/ T.S Bùi Xuân Đính . - Tr.67 - 71 Tản Viên Sơn, 2005.- Số 8, tháng 7, |
24 | | Cổ Đô - Làng họa sĩ/ Sơn Tùng . - Tr.4 Hà Nội mới, 2013.- 8tháng 9, |
25 | | Danh hương - Kẻ Cót/ Tân An . - Tr.8+9+10 Hà Nội ngàn năm, 2006. - Số 29, tháng 2, |
26 | | Danh hương khoa bảng Ngọc Than/ Nguyễn Kiều Xinh . - Tr.13 Hà Nội ngày nay, 2013, Số 58, 5 tháng 4, |
27 | | Danh tài đất Thanh Oai/ Đoàn Hoà . - Tr.8 Nông thôn ngày nay, 2011. - Số 199, 20 tháng 8, |
28 | | Dòng họ khoa bảng lừng lẫy đất Thăng Long xưa/ Phương Bùi . - Tr.16 Lao động Thủ đô, 2020.- Số 41, 07 tháng 4, |
29 | | Dòng họ tài danh bậc nhất/ Anh Chi . - Tr.13 Nguyệt san Nông thôn ngày nay, 2011. - Tháng 12, |
30 | | Đại Áng anh hùng và phát triển/ Lý Anh Quý . - Tr.6 Kinh tế và đô thị, 2004. - 17 tháng 12, |
|